(1)yêucầuchấtlượng
①Thành phần hóa học của thép: Thành phần hóa học của thép là một trong những yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến hiệu suất của ống thép liền mạch, và nó cũng là cơ sở chính để xây dựng các thông số quy trình cán vànhiệtluyệnốngthép。
tinhchếngoàilòhoặcnấulạibằngxỉ
②ChínhXácvềkíchthướchìnhhọcVàhìnhdạngcủaốngthép
của: ^kínhngoàidanhnghĩamm
Dung saiộdàycủatường:ρ=(s-si)/si×100%s:chiềudàythànhtối
si: ^dàythànhdanhnghĩamm
gâyra:
①dokhuyếttậtbềmặthoặckhuyếttậtbêntrongcủaốngtrống。
trongQuátrìnhSảnXuất,chẳnghạnnnnnhư
③làmmnóngvàlàmátkhônghợplýplýhợcquánhiềubiếndạngduỗithẳng,thìnócũngcóthểgâyracácvết
(2)质量检查方法thépliềnmạch:
phântíchHóaHọC,phântíchCôngCụ(thiếtbịc-shồngngoại,máyquangphổctrựctiếp,zcp,zcp,vânvân。)。
①côngCụC-c-scósẵn:phântíchFerroyals,nguyênliệusảnxuấtThép,cácnguyêntốcvàstrongthép。
②Máyquangphổctrựctiếp:c,si,mn,p,s,s,cr,mo,ni,ni,cn,a1,a1,w,v,ti,ti,b,nb,như,như,sn,sb,sb,pb,bivớisốlượngnglớnmẫu
③n-0dụngcụ:phântíchHàmlượngKhíN,o
①kiểmtrawộdàythànhốngthép:micote,máydàySiêuâm,khôngíthơn8°ởcả
②KiểmtraingKíngKínhngoàivàivàtròncủacủaốngthép:thướccặp,thướccaliper, ^ caliper, ^ caliper, ^vòng,vàvàcipho ^vàmt
③kiểmtrachiềudàithép:thướcdâythép,thủcông,
thep:cạnhthẳng,cấp的,cấp的(1m),玛阿gimgiác,dâymỏnggilểngmỏng
⑤kiểmtragocxiênvàcạnhcùncùncủamặtcuốicủacủaốthép:thướcvuông,cáctông。
①kiểmtrantrựcquanbằngtay: ^kiệukiệnánhsáng,tiêuchuẩn,trảiqua,dấuhiệu,xoayốngthép。
②Kiểmtrakhôngpháhủy:
nónhạycảmhơnvớicáckhuyếttậttậtbềmặtvàvàvàvàvếtnứtbêntrongcủacủacủacácvậtliệukhácnhauvớivớivớicácvậtliệuliệuliệuliệungnhấngnhất。
tiêuchuẩn:GB / T 5777-1996MứCộ:C5
chủyếunhạycảmvớigimgiống(hìnhlỗ)khuyếttật。tiêuchuẩn:GB / T 7735-2004
mứcộ:cấpb
pháthiệnlỗhổngtừtính,thíchhợp的hợppháthiệncáckhuyếttậttậtbềmặtvàgầnbềmặtcủtcủtcủavậtliệusắusắttừ。
tiêuChuẩn:GB / T 12606-1999MứCộ:C4
khôngcầnphươngtiệnghépnối,vànóthểcóthểc的conhiệtconhiệtcaocao,tốc的cao cao,vàpháthiệnhiệnlỗhổnlỗhổnghổnghổnghổnghổngbềmặtthôtth华
huỳnhquang,màusắc,vàphátihiệnCáckhuyếttậttậtbềmặtcủaốngthép。
①kiểmtrabiênTập: ^ ngsuấtvàbiếndạng,XácInhssứnhsứnhsứcMạnh(a,ts)
theochiềudọc,mẫungangphầnống,hồquang,mẫuvậthìnhtròn(¢10,¢12,5)
^ ngkínhNhỏ,thànhmỏngkíngKínhlớn,tườngdàykhoảngcáchhiệuchuẩn。
cácChúthích: ^giãndàisau khi khi ^gãyCủAMẫUliênquan quan quan quan quan ^kíchthướccủamẫugb / t 1760
②kiểmtrachínhXác:cvn,loạicnotch,loạiv,côngviệcjgiátrịJ / cm2
mẫuchuẩn10×10×55(mm)mẫuKhôngChuẩn5×10×55(mm)
③kiểmtraingcứng: ^cứngbrinell hb, ^cứngrockwell hrc, ^cứngvickers hv,vv。
④kiểmtrathủylực:kiểmtraápsuất,thờigianổnnhịnhđnhđnáp,p =2SΔ / d
①kiểmtraIphẳng:mẫutrònMẫuchữc(s / d> 0.15)h =(1 + 2)
l = 40 ~100mmhệsốbiếndạngtrênmột
②kiểmtrakéooing:l = 15mm,khôngCóvếtnứtnàotiêuchuẩn
③kiểmtraéộsángvàviền:ộcônCủatâmTrêncùnglà30°,40°,60°
④BàiKiểmtra:cóthểthếthửthửnghiệmlàmlàmlàmphẳng
①Kiểmtrawộphóngicao(phântíchviMô):baogồmphi kimloại100x gb / t 10561kíchthướchạt
cơQuan:M,B,S,T,P,F,BằNG
lớpkhửcặn:bêntrongvàbênngoài。
^giáphươngpháp:hạnga - 硫化物loạib - ôloạic - 硅D - lớpds oxithìnhcầu。
②kiểmtrawộphóngthấiThấp(phântíchVĩMô):mắtthườngvàkínhlúpnhỏhơnhơhơn10x。
(3)tiêuchuẩnốngngthépliềnmạchhiệntạicủacủatrungquốc:
có47tổngsốmặthàng,trongsốđ:25cácmặthàngcho gb,3cácmặthàngcho hb,19cácmặthàngcho co cacácmụcácmụcmụcmụ2mặthàngChoCácSảnPhẩmcơbản,45khoảnmục
①gb / t 2102chấpthuận,baobì, ^dấuvàChứngchỉtChấtlượngcủaốngthép。
②gb / t 17395kíchthướcốngthépliềnMạCh,hìnhdáng,trọnglượngvàlệlệchchochophép。
③gb 5310ốngthépliềnmạchchonồihơihơiápsuấtcao。
④gb 9948ốngthépliềnmạchdùngchonứtdầuKhí。
⑤gb 6479ốngthépliềnmạchchothiếtbịphânbónCaoáp。
⑥GB18248ốNgthépliềnMạChcho chaikhí。
⑦gb / t 8162ốngthépliềnmạchchokếtcấu。
thépliềnMạCh⑧gb / t8163
⑨gb / t 3639tiêuchuẩnsảnxuấtchothépliềnmạchchínhxác。