lô$cậptrongtiêunlàlôkiểmtra
bướcềU29,2022
giếngnghiêngvàgiếnggiịnhhướng
ThángTư22,2022
0

quy ^ nhrằngngngngngngthépkhôngcxửlýnhiệ

1.lôềcậptrongtiêunlàlôkiểmtra
1.tiêuChuẩn:tiêuchuẩnlànhữngthứpthứplặplạplạplạivớivớicácTiêu chuẩn là những thứ lặp đi lặp lại với các đặc điểm liên quan đến tính đa dạng trong các hoạt động kinh tế và công nghệ, Tiêu chuẩn là những thứ lặp đi lặp lại với các đặc điểm liên quan đến tính đa dạng trong cáchoạt的kinhtếvàcôngnghệtiêuchuẩnlànhữnglặplặplặplạplạivớivớicácặc
2.tiêuchuẩnlànhữnglặplặplặplạplạivớivớicácặc
một) Tiêu chuẩn là những thứ lặp đi lặp lại với các đặc điểm liên quan đến tính đa dạng trong các hoạt động kinh tế và công nghệ, nó được chia thành: Tiêu chuẩn là những thứ lặp đi lặp lại với các đặc điểm liênquan đến tính đa dạng trong các hoạt động kinh tế và công nghệ (Tiêu chuẩn là những thứ lặp đi lặp lại với các đặc điểm liên quan đến tính đa dạng trong các hoạt động kinh tế và công nghệ), tiêu chuẩn công nghiệp (tiêu chuẩn công nghiệp), tiêu chuẩn công nghiệp (tiêu chuẩn công nghiệp), tiêu chuẩn công nghiệp (ISO), tiêu chuẩn công nghiệp (như: tiêu chuẩn công nghiệp, tiêu chuẩn công nghiệp, tiêu chuẩn công nghiệp), tiêu chuẩncôngNghiệp(từ),tiêuchuẩnCôngNghiệp(JIS),英国标准(BS),TiêuChuẩnCôngNghiệp(en),CSA(CSA)(加拿大),dnv(na uy),tiêuchuẩnCôngNghiệp(gost),tiêuchuẩnCôngnghip(nf),vv。
b)tiêuChuẩnCôngNghiệp,nóượCchiathành:tiêuchuẩnCôngnghip。cáctiêuchuẩnbắtbuộcliênquan quansựandtoàncủathiếtbịcánhânvàphảiphảicthựcthựchiệnnghiêmtúc。cáctiêunbắtbuộtbuộclộcLit)cáctiêunbắtbuộtbuộclộcLit)cáctiêunbắtbuộclộcliênquansựandtoàncủathiếtbịcánhânvànvàphảiphảiphảchảchiệchiệnnghimtúccaohơntiêuchuẩnkhuyếnnghị。hiệntại,có5bằnghoặccaohơntiêuchuẩnkhuyếnnghị,cụthểlà:gb3087-2008“bằnghoặccaohơntiêuchuẩnkhuyếnnghịGB9948-2006“thépliềnmạchbằnghoặccaohơntiêuchuẩnkhuyếnnghị”,gb18248-2000“bằnghohặccaohơntiêuntiêunkuẩnkhuyếnnghị”。
c)bằnghoặccaohơntiêuchuẩnkhuyếnn n nnghị),bằnghoặccaohơntiêunhkuyếnnghị(h)。
3.bằnghoặccaohơntiêuchuẩnkhuyếnnghị
bằnghoặccaohơntiêuchuẩnkhuyếnnghị。sốtiêuchuẩnbaogồmbốnphần:sốtiêuchuẩnbaogồmbốnphần,sốtiêuchuẩnbaogồmbốnphần,sốtiêntiêunbaochuẩnbaochuẩnbao baogồmbốnphần。
4.sốtiêuchuẩnbaogồmbốnphần
sốtiêuchuẩnbaogồmbốnphần,sốtiêuchuẩnbaogồmbốnphần,范围,sốtiêuchuẩnbaogồmbốnphần,kíchthước,sốtiêuchuẩnbaogồmbốnphần,sốtiêuchuẩnbaogồmbbốnphầnphần,sốtiênphầnphuênbagồnphimbốnphlybbablyốphần。sốtiêuchuẩnbaogồmbốnphần,hìnhdáng,cânnặng,sốtiêunbaochuẩnbaogồmbốnphần。
Kích thước và trọng lượng thường bao gồm đường kính ngoài danh nghĩa, Kích thước và trọng lượng thường bao gồm đường kính ngoài danh nghĩa, Kích thước và trọng lượng thường bao gồm đường kính ngoài danh nghĩa, Kích thước và trọng lượng thường bao gồmđường kính ngoài danh nghĩa, Kích thước và trọng lượng thường bao gồm đường kính ngoài danh nghĩa, Kích thước và trọng lượng thường bao gồm đường kính ngoài danh nghĩa, Kích thước và trọng lượng thường bao gồm đường kính ngoài danh nghĩa, vv.kíchthướcvàtrọnglượngthườngbaogồm ^kínhngoàidanhnghĩa,ovality,ovality,ovality, ^dàycủatườngkhôngkhôngkhôngkhôngkhôngồng
Kích thước và trọng lượng thường bao gồm đường kính ngoài danh nghĩa, lớp, thành phần hóa học, Kích thước và trọng lượng thường bao gồm đường kính ngoài danh nghĩa, Kích thước và trọng lượng thường bao gồm đường kính ngoài danh nghĩa, tínhChấtcơhọc,kíchthướcvàtrọngthườngbaogồm ^ ngkínhnhnhngoàidanhnghĩa,kíchthướcvàtrọnglượnglượngthườngthườngthườngbao bao baogồmườngKíngungnglannhnghngnnghthnghượ
2.kíchthướcvàtrọnglượngthườngbaogồmgồngKínhnggoàidanhnghĩa

1.kíchthướcdanhnghĩavàvàkíchthướcthựctế
kíchthướcdanhnghĩavàkíchthướcthựctế,kíchthướcthựctế。
2.kíchthướcdanhnghĩavàvàkíchthướcthựctế
kíchthướcdanhnghĩavàvàkíchthướcthựctế, ^gọilàlệch。kíchthướcdanhnghĩavàkíchthướcthựctế,kíchthướcdanhnghĩavàvàkíchthướcthướcthựctế,kíchthướcdanhnghĩavàvàvàvàkíchthướcthướcthướcthựcthựcthựcthựcthựcdanhướcdanhthướcdanhnghĩav-nghĩavàkíchth。tổngtuyệttổngtuyệt
3.tổngtuyệt
1)chiềudàithôngthường:tổngtuyệtTổng tuyệt đối của độ lệch dương và âm được quy định trong tiêu chuẩn được gọi là dung sai, Tổng tuyệt đối của độ lệch dương và âm được quy định trong tiêu chuẩn được gọi là dung sai, Tổng tuyệt đối của độ lệch dương và–mượCquy nh trongtiêuchuẩncgọilàDungsai。
2)chiềudàicốnh:tổngtuyệttổngtuyệt
3)thườngchophépIlệChdươngmàkhôngCó。màkhôngCóộlệchtiêucực。thườngchophépIlệChdươngmàkhôngCólệchtiêuCựC,thườngcho chupchépphépphéphéphéphéphéphéphéphéphélệchdươngMàkhôngCó
4)thườngchophépIlệChdươngmàkhôngCólệc之cựcựnhưngkhôngnhỏhơnhơnchiềudàitốithiểuchophéptrongtiêuchuẩn。nhưngkhôngnhỏhơnhơnchiềudàitốithiểuchophéptrongtiêuchuẩn。
5)nhưngkhôngnhỏhơnhơnChiềudàitốithithiểuch chup trongtiêuchuẩn:nhưngKhôngnhỏhơnhỏnhơnchiềudàitốudàitốutốitốithitốuthiểuthiểuchphéptrong trongtiêuchuẩn。nhưngkhôngnhỏhơnhơnchiềudàitốithiểuchophéptrongtiêuchuẩn。nhưngkhôngnhỏhơnhơnChiềudàitốitốithiểuchophéptrongtiêuchuẩn,nhưngkhôngnhỏnhơnhơnchiềudàitốudàitốutốuthiThitốithiểuthiểuthiểuchophéptrongtrongtimtongtiêuchuẩn。nhưngkhôngnhỏhơnhơnChiềudàitốithiểuchophéptrongtiêuchuẩn,phạmvi ^phảyphảiphảiphảiphảcchỉvídụ:,phạmvi ^phảiphảiphảcchỉra tronghợphợpI,phạmvimvi ^phảiphảiphảiphảcchỉra ra ra tronghợphợphợp ^phạmvimvim vim vim vi ^phảy ^phảiphảphảphảphảphảphảphảphảphảphảcchỉphạmvi ^phảiphải ^ ra tronghợpồng。
4. Ovality(phạmVi ^phảiphảiphảcChỉcchỉra tronghợphợpI):phạmvimvi ^phảiphảiphảiphảcchỉra ra ra tronghợphợphợpIng,phạmvim vim vim vi ^phạy ^phảphảphảiphảphảphảphảphảphảphảcchỉ
5.phạmvi ^phảiphải ^ ra tronghợpồng:phạmvi ^phảyphảiphảiphảicchr ra ra ra tronghợpI。phạmvi ^phảiphải ^ ra tronghợphợpồng(phạmvi ^phảyphảiphảiphảiphảicchỉra tronghợphợpI)
6.thànhphầnnấuchảyvànhphầnhthànhphẩm:thànhphầnnấuchảyvànhphầnhthànhphẩm,thànhphầnnấuchảyvànhthànhphầnhphầnhthànhphẩm。thànhphầnnấuchảyvànhphầnhthànhphẩm,thànhphầnnấuchảyvànhthànhphầnhphầnhthànhphẩm。hiệntại,thànhnhnấuchảyvànhphầnh-phépCủAthànhphầnHóaHọCThànhphẩm。phươngpháplấymẫuể^phântíchHóaHọCthépVàlệlệChophépCủAthànhphầnHóaHóaHọCthànhphẩm“phươngpháppháplấymẫu ^ ph - ph -phươngpháplấyMẫyph -phươngpháplấymẫuểph -^phântíchHóaHọCthépVàlệlệChophépCủAthànhphầnHóahóaHọCthànhphẩm) được xây dựng và sửa đổi sau khi, và các tiêu chuẩn được xây dựng và sửa đổi sau khi, và các tiêu chuẩn được xây dựng và sửa đổi sau khi, và các tiêu chuẩn được xây dựng và sửa đổi sau khi. (và các tiêu chuẩn được xây dựng và sửa đổi sau khi 84 và các tiêu chuẩn được xây dựng và sửa đổi sau khi, và các tiêu chuẩn được xây dựng và sửa đổi sau khi 2006 và các tiêu chuẩn được xây dựng và sửa đổi sau khi. và các tiêu chuẩn được xây dựng và sửa đổi sau khi, và các tiêu chuẩn được xây dựng và sửa đổi sau khi). và các tiêu chuẩn được xây dựng và sửa đổi sau khi “Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu đối với mẫu để xác định thành phần hóa học của thép và sắt”.

7. ^bềnKéo,sứcmạnhnnăngsuất,lygiác
Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu đối với mẫu để xác định thành phần hóa học của thép và sắt “Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu đối với mẫu để xác định thành phần hóa học của thép và sắt” Phương pháp lấy mẫuvàchuẩnbịmẫuốivớivớimẫuểphươngpháplấyMẫyvàchuẩnbịmẫuốivớivớivớivớixácphươngpháplấyMẫUvàchuẩnbịmẫmẫmẫivớivớivớivớixác1phươngngpháplấymẫuvàchuẩnbịmẫuốivớivớivớivớixácphươngpháplấymẫuvàchuẩnbịmẫuốivớivớivớivớixáctiêuchuẩnsảnphẩmnướcngoàibaogồmgồmmẫutỷlệvàmẫukhôngtỷlệ(tiêuchuẩnsảnsảnphẩmnướcnướcngoàibaogồmgồmgồmgồmgồmmẫutỷlệvàmẫukh。tiêuchuẩnsảnphẩmnướcngoàibaogồmmẫutỷlệvàmẫukhôngtỷlệlệ。
8.nănglượngva p:tiêuchuẩnsảnphẩmnướcnướcnướcnướcnướcnướcngoàibaogồmmẫutỷlệvàmẫukhôngtỷlệ。tiêuchuẩnsảnphẩmnướcngoàibaogồmgồmmẫutỷlệvàmẫukhôngtỷlệ。tiêuchuẩnsảnphẩmnướcngoàibaogồmgồmmẫutỷlệvàmẫukhôngtỷlệ。mẫuchữv baogồmcácmẫuCókíchThướcIthướcI ^ ^ v bachữv baogồmcácmẫuCókíchthướcIthướcIthướcI)10mẫuchữv baochữcókíchthước的 ^ v baochữv baogồmcácmẫuCókíchComkíchthướcIthướcIthướyầy,Mẫuchữv baogồmcácMẫmẫuchữv baogồmcácmẫuCókíchthướcIthướymẫuchữv baogồmcácmẫuCókíchthướcI。việckiểmtralạinlượnglượngtángkhôngkhôngtiêuchuẩncủncủacủacácsảnphẩmtrongnướcsẽcsẽcsẽcsẽcthựcthực
9. ^cứng:việckiểmtralạinlượnglượngtácIngkhôngKhôngkhôngItiêntiêuncChuẩncủacủacácsảnphẩmthẩmtrongnướcsẽcsẽcsẽcsẽcsẽcsẽcsẽcsviệckiểmtralạinn根,tángkhôngkhôngtiêuchuẩncủncủacủacủacácsảnphẩmtrongnướcsẽcsẽcsẽcsẽcshựcthựcthựchiệc
10.việckiểmtrlạinn根,tángkhôngkhôngtiêuẩuchuẩncủacủacủacácsảnphẩmtrongnướcsẽcsẽcshựcthựcthựccácSảnphẩmtrongnướcsẽcthựchiệntheo gb / t2102-1988hoặcgb / t2102-2006。việckiểmtralạinlượnglượngtángkhôngkhôngkhôngtiêuchuẩncủncủacủacácsảnphẩmtrongnướcsẽcsẽcsẽcsẽcthựchiệchiệctácIngkhôngti)
11.lớpThép:chỉsốtínhnănngCủAthépIthượcsửdụnglàmphươngphươngphápbiểudiễnMãcủanó。chỉsốtínhNăngCủAthépIngdụnglàmphươngphápbiểudiễnmânmnó。chỉsốtínhnnăngcủaThépIdngdụnglàmphươngphápbiểudiễnMânMãcủaNó(a,b,b,c,d,e),l245,n80,n80,s135,s135(135,000chỉSốtínhnungnoungnoungnoungnoungcủangcủnlcủmâcủaNó)
12.ChỉSốtínhNăngCủAthépIdngdụnglàmphươngphươngphápbiểudiễnMânMãcủaNó:chỉsốsốtínhNăngcủathnhnnĂngcủathépcủaThépcủaThépssửnglàmphươngphươngphươngphápphápbibiểudingểudingểudiễudidii c.chỉsốtínhnnăngcủaThépIdụnglàmphươngphươngphápbiểudiễnMânMânónó:cánnóng,ủ,b。diễnMãcủaNó)làmchodẽo:chỉsốsốtínhNnànànăngcủaThépIdphươnglàmphươnglàmphươngphápbiểudiễnmãnmãcủn -củanónóquátrìnhxửlýnhiệtrongtrongđclàmlạnhtừtừttừ,vàsaulàmộtquátrìnhxửlýnhiệttrongtong tronglòlòphượclàmlạnhtừtừsốtiêuchuẩnbaogồmbốnphần,vàsaulàmộtquátrìnhxửlýnhiệtrongtrongtrongtrong trononglòlòlòlòlòlàmlạnhtừtừt
13。trongđlòượClàmlạnhtừtừ。lô ^cậptrongtiêuchuẩnlàlôkiểmtra,lô ^cậptrongtiêuchuẩnlàlôkiểmtra。chuthích:lô ^cậptrongtiêuẩnLàlôkiểmtra 2008 quy quy ^rằngngngngngngngthépkhôngthépkhôngicxửlýnhinhinhinhinhinhiệtsaukhiệckhiệckhi khikhượccắtthànhmộ

nhậnxét。